Tuần 4 có 18.276 lượt tham gia trả lời cuộc thi trắc nghiệm trực tuyến "Bình Phước 25 năm khát vọng vươn lên"

Chủ nhật - 12/12/2021 22:51 1.474 0
Tuần 4 Cuộc thi “Bình Phước 25 năm khát vọng vươn lên” (phần thi trắc nghiệm) được tổ chức từ 9h00 ngày 06/12/2021 đến hết ngày 12/12/2021. Qua 01 tuần dự thi, đã có 14.066 người tham gia thi với 18.276 lượt thi, trong đó có 6.638 người trả lời đúng 10/10 câu hỏi.
 
Trong tuần 4, thành phố Đồng Xoài tiếp tục dẫn đầu cả tỉnh với 3.388 người tham gia dự thi. Tiếp theo là các đơn vị Hớn Quản (1.393); Phước Long (1.354); Đồng Phú (1.325); Bình Long (1.241); Cao su Phú Riềng (1.124); Bù Đăng (883); Chơn Thành (537); Lộc Ninh (489); Quân sự tỉnh (477); Cao su Lộc Ninh (440); Bù Đốp (316); Phú Riềng (307); Công an tỉnh (202); Bù Gia Mập (164); Cao su Sông Bé (153); Cao su Bình Phước (140); Cao su Bình Long (53); Khối cơ quan và doanh nghiệp tỉnh (50); Cao su Đồng Phú (17); Bộ đội Biên phòng tỉnh (13).
 
Trên kết quả dự thi của các thí sinh, Ban Tổ chức Cuộc thi thông báo giải thưởng Tuần 4 như sau:
 
* Đối với giải cá nhân:

 

* Đối với giải tập thể:
 
444

Cuộc thi trắc nghiệm Tuần 5 sẽ diễn ra từ 9h00 ngày 13/12/2021 đến hết ngày 19/12/2021, tại địa chỉ website: https://khatvong25nam.binhphuoc.gov.vn.
 
CÂU HỎI PHẦN THI TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN TUẦN 5
(TUẦN CUỐI)

 
Câu 1. Tính đến cuối nhiệm kỳ Đảng bộ tỉnh Bình Phước lần thứ VI (1997 - 2000), tổng số đảng viên trong toàn Đảng bộ tỉnh là bao nhiêu đồng chí?
A. 10.107 đồng chí

B. 10.207 đồng chí

C. 10.307 đồng chí

D. 10.407 đồng chí

Câu 2. Trong Văn kiện Đại hội Đảng bộ tỉnh Bình Phước lần thứ XI, nhiệm kỳ 2020 - 2025. Hãy cho biết, kết quả việc thực hiện chương trình, kế hoạch trọng tâm nhiệm kỳ 2015 - 2020 là chương trình nào?

A. Chương trình phát triển công nghiệp - xây dựng và Chương trình phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp.

B. Chương trình phát triển du lịch và Chương trình phát triển thương mại – dịch vụ, xuất – nhập khẩu.

C. Chương trình phát triển đô thị hóa và Chương trình xây dựng nông thôn mới.

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 3. Trong Văn kiện Đại hội Đảng bộ tỉnh Bình Phước lần thứ XI, nhiệm kỳ 2020 – 2025, đề ra mục tiêu kim ngạch xuất khẩu trong nhiệm kỳ 2020 - 2025 đạt bao nhiêu tỷ USD?

A. 3 tỷ USD

B. 4 tỷ USD

C. 5 tỷ USD

D. 6 tỷ USD

Câu 4. Trong Văn kiện Đại hội Đảng bộ tỉnh Bình Phước lần thứ XI, nhiệm kỳ 2020 – 2025, Đảng bộ tỉnh Bình Phước đề ra mục tiêu hàng năm có bao nhiêu phần trăm (%) tổ chức, cơ sở Đảng đạt mức hoàn thành tốt nhiệm vụ trở lên?

A.75%

B. 80%

C.85%

D. 90%

Câu 5. Trong “Chương trình huy động nguồn lực đầu tư” thực hiện Nghị quyết Đại hội Đảng bộ tỉnh lần thứ XI, nhiệm kỳ 2020 - 2025, mục tiêu phấn đấu đến năm 2025, huy động các nguồn vốn chi đầu tư đạt bao nhiêu tỷ đồng?

A.180 ngàn tỷ đồng

B.185 ngàn tỷ đồng

C.190 ngàn tỷ đồng

D. 195 ngàn tỷ đồng

Câu 6. Theo Nghị quyết 04-NQ/TU của Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh (khóa XI) về chuyển đổi số đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Bình Phước, đề ra mục tiêu về phát triển kinh tế số, phấn đấu đến năm 2025 kinh tế số chiếm bao nhiêu phần trăm GRDP của tỉnh?

A. 20%

B. 25%

C. 30%

D. 35%

Câu 7. Trong Văn kiện Đại hội Đảng bộ tỉnh Bình Phước lần thứ XI, nhiệm kỳ 2020-2025, đã đề ra chỉ tiêu tốc độ tăng trưởng kinh tế giai đoạn 2020 - 2025, bình quân hàng năm đạt bao nhiêu phần trăm?

A. Từ 7% đến 8%/năm

B. Từ 8% đến 9%/năm

C. Từ 9% đến 10%/năm

D. Từ 10% đến 11%/năm

Câu 8. Theo Nghị quyết số 06-NQ/TU, ngày 09/12/2021 của Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh Bình Phước (khóa XI) về phương hướng, nhiệm vụ trọng tâm năm 2021 đã đề ra mục tiêu thu ngân sách năm 2022 trên địa bàn tỉnh là bao nhiêu tỷ đồng?

A. 12.150 tỷ đồng

B. 13.150 tỷ đồng

C. 13.500 tỷ đồng

D. 14.000 tỷ đồng

Câu 9.  Trong Văn kiện Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ XIII của Đảng về đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế xã hội 5 năm (2016 - 2020). Hãy cho biết, đến hết năm 2020, cả nước có trên bao nhiêu phần trăm số xã đạt chuẩn nông thôn mới?

A. 60%

B. 61%

C. 62%

D. 63%

Câu 10.  Trong Văn kiện Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ XIII của Đảng về chiến lược phát triển kinh tế - xã hội 10 năm (2021 – 2030), phấn đấu đến năm 2030 môi trường kinh doanh của Việt Nam được xếp vào nhóm thứ mấy quốc gia hàng đầu?

A. 20 nhóm quốc gia

B. 30 nhóm quốc gia

C. 40 nhóm quốc gia

D. 50 nhóm quốc gia

Tác giả: Lâm Hùng

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

  Ý kiến bạn đọc

lịch làm viec
tai lieu sinh hoat cb
Tài liệu chỉ thị 05
Sổ tay đảng viên điện tử
Fanpage Tuyên Giáo BP
OAZALO
hien ke BP
Lịch su đang bo BP
DIA CHI
lich su tuyen giao
Thống kê
  • Đang truy cập260
  • Hôm nay62,711
  • Tổng lượt truy cập17,007,858
Liên kết
QC_csln
qc_cspr
QC_csdp
QC_CSSB
QC_BHXH
Cty dien luc
QC-thue
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây